Tiếng Anh buồng phòng khách sạn là một trong những ngôn ngữ thông dụng ở các khách sạn sang trọng. Bởi họ có một lượng khách nước ngoài lưu ...
Tiếng Anh buồng phòng khách sạn là một trong những ngôn ngữ thông dụng ở các khách sạn sang trọng. Bởi họ có một lượng khách nước ngoài lưu trú nhất định. Chính vì vậy các nhân viên của bộ phận buồng phòng cũng cần có được trình độ, biết được từ vựng tiếng Anh buồng phòng để có thể làm tốt việc của mình. Bài chia sẻ này sẽ bật mí cùng bạn bộ từ vựng cũng như những câu thoại thông thường cho vị trí này.
Đối với các vị trí khác nhau trong ngành khách sạn, du lịch, tiếng Anh buồng phòng là một yêu cầu bắt buộc dành riêng cho bộ phận này. Họ cần phải hiểu biết và thành tạo tiếng Anh giao tiếp buồng phòng khách sạn để làm việc cùng với khách hàng.
Bộ từ vựng của tiếng Anh buồng phòng khách sạn được chia làm các bộ theo:
- Từ vựng chuyên dụng tiếng Anh giao tiếp buồng phòng
- Từ vựng về tình trạng phòng
- Từ vựng về trang thiết bị buồng phòng
Tiếng Anh dành cho nhân viên buồng phòng bao gồm trọn vẹn 3 bộ từ vựng này và mỗi nhân viên cần nắm rõ cho mình lượng từ vựng nhất định.
Để bạn có thể hiểu hơn chúng tôi xin chia sẻ một vài list tiêu biểu trong bộ tiếng Anh nghiệp vụ buồng phòng.
Về từ vựng chuyên dụng:
Arrivallist: Danh sách khách đến
Check-intime: Giờ nhận phòng
Check-outtime: Giờ trả phòng
Checklist: Danh mục kiểm tra
Maintenancelist: Danh sách bảo trì
Doublelock: Khóa kép (khóa hai lần)
Grandmaster key: Chìa khóa vạn năng
Floor key: Chìa khóa tầng
Masterkey: Chìa khóa tổng
Về từ vựng tình trạng phòng:
OOO: Out of order
CO: Phòng sự cố
Check out: Phòng khách trả
OC (Occupied): Phòng có khách
VR (Vacant ready): Phòng sạch sẵn sàng đón khách
VD (Vacant dirty): Phòng trống bẩn
VC (Vacant Clean): Phòng trống sạch
Make up room: Phòng cần dọn ngay
VIP (Very Important Person): Phòng dành cho khách quan trọng
EB (Extra bed): Giường phụ
SLO (Sleep out): Phòng có khách ngủ bên ngoài
EA (Expectedarrival): Phòng khách sắp đến
HU (House use) - Phòng sử dụng nội bộ
Về từ vựng trang thiết bị:
Bath robe: Áo choàng
Pillowcase: Áo gối
Bed sidetable: Bàn cạnh giườngDressingtable: Bàn trang điểm
Coffeetable: Bàn tròn
Tea set: - Bộ tách trà
Picture: Bức tranh
Postcard: - Bưu ảnh
Coffee: Cà phê
Key: Chìa khóa
Safe key: Chìa khóa két sắt
Door room: Cửa phòng
Window: Cửa sổ
Telephonedirectory: Danh bạ điện thoại
Reading lamp: Đèn bàn
Chanderlier: Đèn chùm
Sau khi bạn đã nắm được các bộ từ vựng về tiếng Anh buồng phòng, chúng tôi sẽ chia sẻ một số câu tiếng Anh chuyên ngành khách sạn buồng phòng được sử dụng thông dụng:
- Good Morning/Afternoon, Sir/ Madam. May I clean your room now? Chào buổi sáng/ buổi chiều. Tôi có thể dọn phòng cho ông/ bà bây giờ được không?
- Thank you very much! Cảm ơn rất nhiều!
- When would you like us to come back? Khi nào chúng tôi có thể quay lại?
- When it is convenient to clean your room? Ông /Bà thấy khi nào thuận tiện cho chúng tôi dọn phòng ạ?
- Did you sleep well last night? Đêm qua Ông/ Bà ngủ có ngon không?
- How long will you stay here with us? Ông/ Bà sẽ ở lại đây bao lâu ạ?
- Where will you go after leaving here? Ông/ Bà dự định sẽ đi đâu sau khi rời khỏi đây?
- Do you enjoy this trip/ journey/ tour/ our hotel? Ông /Bà có thấy thích chuyến đi này/ khách sạn của chúng tôi không?
- Please put your clothes in the laundry bag in your room, and fill out the card that is attached: Bà cứ cho quần áo vào túi giặt ở trong phòng, sau đó ghi phiếu và gắn vào đó là được.
Như vậy qua vài chia sẻ nhỏ trên đây, hy vọng bạn hiểu được phần nào sự quan trọng của tiếng Anh buồng phòng khách sạn.
Bộ từ vựng tiếng Anh buồng phòng
Bộ từ vựng tiếng Anh buồng phòng |
Đối với các vị trí khác nhau trong ngành khách sạn, du lịch, tiếng Anh buồng phòng là một yêu cầu bắt buộc dành riêng cho bộ phận này. Họ cần phải hiểu biết và thành tạo tiếng Anh giao tiếp buồng phòng khách sạn để làm việc cùng với khách hàng.
Bộ từ vựng của tiếng Anh buồng phòng khách sạn được chia làm các bộ theo:
- Từ vựng chuyên dụng tiếng Anh giao tiếp buồng phòng
- Từ vựng về tình trạng phòng
- Từ vựng về trang thiết bị buồng phòng
Tiếng Anh dành cho nhân viên buồng phòng bao gồm trọn vẹn 3 bộ từ vựng này và mỗi nhân viên cần nắm rõ cho mình lượng từ vựng nhất định.
Để bạn có thể hiểu hơn chúng tôi xin chia sẻ một vài list tiêu biểu trong bộ tiếng Anh nghiệp vụ buồng phòng.
Về từ vựng chuyên dụng:
Arrivallist: Danh sách khách đến
Check-intime: Giờ nhận phòng
Check-outtime: Giờ trả phòng
Checklist: Danh mục kiểm tra
Maintenancelist: Danh sách bảo trì
Doublelock: Khóa kép (khóa hai lần)
Grandmaster key: Chìa khóa vạn năng
Floor key: Chìa khóa tầng
Masterkey: Chìa khóa tổng
Về từ vựng tình trạng phòng:
OOO: Out of order
CO: Phòng sự cố
Check out: Phòng khách trả
OC (Occupied): Phòng có khách
VR (Vacant ready): Phòng sạch sẵn sàng đón khách
VD (Vacant dirty): Phòng trống bẩn
VC (Vacant Clean): Phòng trống sạch
Make up room: Phòng cần dọn ngay
VIP (Very Important Person): Phòng dành cho khách quan trọng
EB (Extra bed): Giường phụ
SLO (Sleep out): Phòng có khách ngủ bên ngoài
EA (Expectedarrival): Phòng khách sắp đến
HU (House use) - Phòng sử dụng nội bộ
Về từ vựng trang thiết bị:
Bath robe: Áo choàng
Pillowcase: Áo gối
Bed sidetable: Bàn cạnh giườngDressingtable: Bàn trang điểm
Coffeetable: Bàn tròn
Tea set: - Bộ tách trà
Picture: Bức tranh
Postcard: - Bưu ảnh
Coffee: Cà phê
Key: Chìa khóa
Safe key: Chìa khóa két sắt
Door room: Cửa phòng
Window: Cửa sổ
Telephonedirectory: Danh bạ điện thoại
Reading lamp: Đèn bàn
Chanderlier: Đèn chùm
Một số câu giao tiếp tiếng Anh buồng phòng thông dụng
Một số câu giao tiếp tiếng Anh buồng phòng thông dụng |
Sau khi bạn đã nắm được các bộ từ vựng về tiếng Anh buồng phòng, chúng tôi sẽ chia sẻ một số câu tiếng Anh chuyên ngành khách sạn buồng phòng được sử dụng thông dụng:
- Good Morning/Afternoon, Sir/ Madam. May I clean your room now? Chào buổi sáng/ buổi chiều. Tôi có thể dọn phòng cho ông/ bà bây giờ được không?
- Thank you very much! Cảm ơn rất nhiều!
- When would you like us to come back? Khi nào chúng tôi có thể quay lại?
- When it is convenient to clean your room? Ông /Bà thấy khi nào thuận tiện cho chúng tôi dọn phòng ạ?
- Did you sleep well last night? Đêm qua Ông/ Bà ngủ có ngon không?
- How long will you stay here with us? Ông/ Bà sẽ ở lại đây bao lâu ạ?
- Where will you go after leaving here? Ông/ Bà dự định sẽ đi đâu sau khi rời khỏi đây?
- Do you enjoy this trip/ journey/ tour/ our hotel? Ông /Bà có thấy thích chuyến đi này/ khách sạn của chúng tôi không?
- Please put your clothes in the laundry bag in your room, and fill out the card that is attached: Bà cứ cho quần áo vào túi giặt ở trong phòng, sau đó ghi phiếu và gắn vào đó là được.
Như vậy qua vài chia sẻ nhỏ trên đây, hy vọng bạn hiểu được phần nào sự quan trọng của tiếng Anh buồng phòng khách sạn.